Thứ Sáu, 10 tháng 10, 2008

Những phím bấm nhanh phổ thông

MICROSOFT WINDOWS

Phím tắt chung

Phím Chức năng

Ctrl + C sao chép

Ctrl + X cắt

Ctrl + V dán

Ctrl + Z hoàn lại tác vụ vừa thực hiện.

Delete xóa

Shift + Delete xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.

Ctrl + kéo thả sao chép đối tượng đang chọn

Ctrl + Shift + kéo thả tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn

F2 đổi tên đối tượng đang chọn

Ctrl + > di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ

Ctrl + < di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từ

Ctrl + mũi tên lên di chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạn

Ctrl + mũi tên xuống di chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạn

Ctrl + Shift + mũi tên chọn một khối văn bản.

Shift + mũi tên chọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảo

Ctrl + A chọn tất cả

F3 tìm kiếm một tập tin, thư mục.

Ctrl + O mở một đối tượng

Alt + Enter xem thuộc tính của đối tượng đang chọn

Alt + F4 đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạt

Ctrl + F4 đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...

Alt + Tab chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.

Alt + ESC Di chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mở

F6 Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.

F4 sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

Shift + F10 hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọn

Alt + phím cách hiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.

Ctrl + ESC hiển thị thực đơn Start

Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnh thực hiện lệnh tương ứng.

Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mở thực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mở

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt

->, <-, Up, Down di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.

F5 cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.

Backspace trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

ESC bỏ qua tác vụ hiện tại

Giữ Shift khi bỏ đĩa CD ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD

Phím tắt trên hộp thoại

Phím Chức năng

Ctrl + Tab chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại

Ctrl + Shift + Tab chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại

Tab chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp

Shift + Tab chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước

Alt + Ký tự gạch chân thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân

Enter thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt

Phím cách chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)

Mũi tên chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn

F1 hiển thị phần trợ giúp

F4 hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt

Backspace trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở

Phím đặc biệt trên bàn phím

Phím Chức năng

Lá cờ Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu.

+ D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở

+ E Mở cửa sổ Windows Explorer

+ F Tìm kiếm

+ L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên)

+ M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở

+ R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run)

+ U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager

+ Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar

+ Break Mở cửa sổ System Properties.

Print Screen Chụp màn hình.

Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt

MICROSOFT WORD

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Phím Chức năng

Ctrl + N tạo mới một tài liệu

Ctrl + O mở tài liệu

Ctrl + S Lưu tài liệu

Ctrl + C sao chép văn bản

Ctrl + X cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V dán văn bản

Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím Chức năng

Shift + --> chọn một ký tự phía sau

Shift + <-- chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau

Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước

Shift + ­chọn một hàng phía trên

Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home Về đầu văn bản

Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Định dạng

Ctrl + B Định dạng in đậm

Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U Định dạng gạch chân.

Canh lề đoạn văn bản:

Phím Chức năng

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao chép định dạng

Phím Chức năng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Phím Chức năng

Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.

Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Trong hộp thoại

Phím Chức năng

Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab

di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab

di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân

chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống

hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter

chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC

tắt nội dung của danh sách sổ

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Làm việc với bảng biểu:

Phím Chức năng

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên Lên trên một dòng

Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F:

Phím Chức năng

F1 trợ giúp

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)

F4 lặp lại hành động gần nhất

F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)

F8 mở rộng vùng chọn

F9 cập nhật cho những trường đang chọn

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11 di chuyển đến trường kế tiếp

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

Kết hợp Shift + các phím F:

Phím Chức năng

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường

Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).

Shift + F8 rút gọn vùng chọn

Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

Kết hợp Ctrl + các phím F:

Phím Chức năng

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).

Ctrl + F3 cắt một Spike

Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl + F11 khóa một trường.

Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

Phím Chức năng

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.

Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).

Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.

Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường

Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

Kết hợp Alt + các phím F

Phím Chức năng

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.

Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

Alt + F8 chạy một marco.

Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.

Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

MICROSOFT EXCEL

Những phím tắt cơ bản:

Phím Chức năng

Ctrl + A Chọn toàn bộ bảng tính

Ctrl + C Sao chép. Enter: dán một lần.

Ctrl + V dán nhiều lần

Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.

Ctrl + N Tạo mới một bảng tính trắng

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + S Lưu bảng tính

Ctrl + X cắt một nội dung đang chọn

Ctrl + Z Phục hồi thao tác trước đó

Ctrl + * Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.

Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel

Phím tắt trong di chuyển

Phím Chức năng

Ctrl + Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp

Ctrl + Home Về ô A1

Ctrl + End về ô có dữ liệu cuối cùng

Ctrl + Shift + Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1

Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng

Phím tắt trong định dạng

Ctrl + B: Định dạng in đậm

Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U: Định dạng gạch chân.

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.

Chèn cột, dòng, trang bảng tính

Ctrl + Spacebar: Chèn cột

Shift + Spacebar: Chèn dòng

Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới

Công thức mảng:

Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.

Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function

Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng

Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.

F3: Dán một tên mảng vào công thức.

Ẩn hiện các cột.

Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.

Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.

Chọn các vùng ô không liên tục

Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.

Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.

Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.

Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)

Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.

Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp

Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.

Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.

Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối>

Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên

Không chuyển sang ô khác sau khi nhập

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp

Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.

MICROSOFT ACCESS

Các chức năng cơ bản

Phím Chức năng

Ctrl + N tạo mới một cơ sở dữ liệu

Ctrl + O mở một cơ sở dữ liệu

Ctrl + P Mở hộp thoại in ấn

Esc Thoát khỏi chế độ xem trước khi in - Print Preview

Ctrl + S, Shift + F12, Alt + Shift + F2 Lưu một đối tượng của cơ sở dữ liệu (CSDL) với tên khác

F12, Alt + F2 Mở hộp thoại Save As để lưu một đối tượng với tên khác.

Alt + F4 Thoát khỏi MS Access

Làm việc với combobox, listbox.

Phím Chức năng

F4, Alt + Mũi tên xuống Sổ danh sách các giá trị trong Combobox, Listbox

F9 Cập nhật nội dung các giá trị bên trong Combobox, Listbox

Mũi tên xuống Di chuyển để chọn giá trị tiếp theo trong danh sách

Mũi tên lên Di chuyển để chọn giá trị phía trước trong danh sách

Pg Down Di chuyển để chọn giá trị ở trang tiếp theo trong danh sách

Pg Up Di chuyển để chọn giá trị ở trang phía trước trong danh sách

Enter Chọn giá trị hiện tại

Tab Thoát khỏi Listbox, Combobox

Tìm kiếm và thay thế văn bản & dữ liệu

Ctrl + F Tìm kiếm văn bản - tức hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace.

Ctrl + H Thay thế văn bản, dữ liệu - tức hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace.

Shift + F4 tìm kiếm sự xuất hiện tiếp theo (nếu có) của văn bản hoặc dữ liệu đã được chỉ định.

Làm việc với màn hình thiết kế Design View

Phím Chức năng

F2 Chuyển đổi giữa chế độ chỉnh sửa và chế độ chọn (bôi đen) nội dung.

F5 Chuyển đổi giữa chế độ chạy (Form View) và chế độ thiết kế (Design View)

F6 Di chuyển giữa các khung trong màn hình thiết kế (Dùng trong chế độ thiết kế bảng, macro..)

F7 Chuyển đổi giữa chế độ viết mã lệnh (Code Builder) và chế độ thiết kế của báo cáo.

Shift + F7 Chuyển đổi qua lại giữa màn hình viết code Visual Basic và màn hình thiết kế báo cáo.

Chỉnh sửa các đối tượng trong thiết kế Form, Report.

Phím Chức năng

Ctrl + C Sao chép các đối tượng

Ctrl +X Cắt các đối tượng đang chọn

Ctrl + V Dán các đối tượng

Ctrl + --> Dịch chuyển các đối tượng qua bên phải

Ctrl + <-- Dịch chuyển các đối tượng đang chọn qua bên trái

Ctrl + Up Dịch chuyển các đối tượng lên trên

Ctrl + Down Dịch chuyển các đối tượng xuống dưới

Shift + Up Tăng chiều cao

Shift + Down Giảm chiều cao

Shift + --> Tăng độ rộng

Shift + <-- Giảm độ rộng

Hoạt động của các cửa sổ

Phím Chức năng

F11 Hiển thị cửa sổ Database ra trước

Ctrl + F6 Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ trong cơ sở dữ liệu

Ctrl + F8 Bật chế độ thay đổi độ rộng cho cửa sổ

Alt + Phím cách Hiển thị thanh thực dơn lệnh hệ thống của cửa sổ

Shift + F10 Hiển thị thực đơn lệnh tắt

Ctrl + W, Ctrl + F4 Đóng cửa sổ đang kích hoạt

Alt + F11 Chuyển đổi giữa cửa sổ Visual Basic và cửa sổ kích hoạt trước đó

Alt + Shift + F11 Chuyển sang cửa sổ Microsoft Script từ cửa sổ đang kích hoạt trước đó

Làm việc với cửa sổ Database

Phím Chức năng

F2 Sửa tên một đối tượng: bảng, form, report...

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab Chuyển qua lại giữa các thẻ ở cửa sổ bên trái.

Enter Mở form ở chế độ chạy (form View) hoặc mở các bảng, truy vấn ở chế độ xem dữ liệu (Datasheet View), hoặc thực thi đối với các macro.

Ctrl + Enter, Alt + D Mở các đối tượng ở chế độ thiết kế (Design View)

Alt + N Tạo mới một đối tượng - tùy thuộc vào bạn đang đứng trong thẻ nào của cửa sổ Database.

F5 Cập nhật nội dung

Ctrl + G Hiện thị ngay lập tức cửa sổ Visual Basic để viết mã lệnh.

MICROSOFT FONTPAGE

Làm việc và quản lý các trang Web.

Phím Chức năng

Ctrl + N tạo mới một trang web

Ctrl + O mở một trang web

Ctrl + F4 đóng một trang web

Ctrl + S lưu một trang web

Ctrl + P in một trang web

F5 cập nhật, làm tươi nội dung một trang web

Ctrl + Tab chuyển đổi qua lại giữa các trang Web

Ctrl + Shift + B xem trang web bằng trình duyệt web

Alt + F4 thoát khỏi Frontpage

Ctrl + Shift + 8 hiển thị những ký tự không được in ra

Ctrl + / hiển thị các thẻ HTML

Ctrl + F tìm kiếm

Ctrl + H thay thế

F7 kiểm tra chính tả một trang web

Shift + F7 tìm một từng đồng nghĩa

Esc bỏ qua một thao tác đang thực hiện

Ctrl + Z, Alt + BackSpace trở về trạng thái trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y, Shift + Alt + BackSpace lùi lại trạng thái trước khi thực hiện Ctrl + Z

Định dạng ký tự và đoạn

Phím Chức năng

Alt + Enter Hiển thị cửa sổ định dạng Font

Ctrl + Shift + F thay đổi kiểu chữ (font)

Ctrl + Shift + P thay đổi cỡ chữ

Ctrl + B định dạng in đậm

Ctrl + U định dạng gạch chân

Ctrl + I định dạng in nghiêng

Ctrl + dấu cộng (bàn phím số) định dạng chỉ số trên

Ctrl + dấu trừ (bàn phím số) định dạng chỉ số dưới

Ctrl + Shift + C sao chép định dạng

Ctrl + Shift + V dán định dạng

Ctrl + Shift + Z, Ctrl + phím cách xóa định dạng trở về định dạng mặc định

Ctrl + E canh giữa đoạn

Ctrl + L canh trái đoạn

Ctrl + R canh phải đoạn

Ctrl + M thụt lề đoạn từ biên trái

Ctrl + Shift + M thụt lề đoạn từ biên phải

Ctrl + Shift + S áp dụng một kiểu cho đoạn

Ctrl + Shift + N áp dụng kiểu mặc định

Ctrl + Alt + 1 áp dụng kiểu Heading 1

Ctrl + Alt + 2 áp dụng kiểu Heading 2

Ctrl + Shift + L áp dụng kiểu danh sách liệt kê

Chỉnh sửa, di chuyển, xóa văn bản, hình ảnh.

Phím Chức năng

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn

Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau

Ctrl + C, Ctrl + Insert sao chép một nội dung, hình ảnh

Ctrl + X, Shift + Delete cắt một nội dung, hình ảnh

Ctrl + V, Shift + Insert dán một nội dung, hình ảnh

Shift + Enter chèn thêm một dòng trống

Ctrl + Shift + Phím cách chèn một ký tự không phải là khoảng trống

MICROSOFT POWERPOINT

Di chuyển trên màn hình thiết kế slide

F6 di chuyển theo kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.

Shift + F6 di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.

Ctrl + Shift + Tab chuyển đổi qua lại giữa 2 thẻ Slides và Outline trong chế độ Normal View.

Tạo mới và chỉnh sửa trình chiếu

Ctrl + N tạo mới một trình chiếu

Ctrl + M tạo mới một trang trình chiếu (Slide).

Ctrl + D tạo một bảng copy của trang trình chiếu đang chọn.

Ctrl + O mở một trình chiếu.

Ctrl + W đóng một trình chiếu.

Ctrl + P in một trình chiếu.

Ctrl + S lưu một trình chiếu.

F5 chạy trình chiếu.

Alt + F4 thoát khỏi PowerPoint

Ctrl + F tìm kiếm

Ctrl + H thay thế

Ctrl + K chèn một siêu liên kết.

F7 kiểm tra chính tả

ESC thoát khỏi một hành động trên menu hoặc hộp thoại.

Ctrl + Z trở về lệnh trước.

Ctrl + Y phục hồi tình trạng trước khi thực hiện Ctrl + Z.

Làm việc với Outline

Alt + Shift + <-- tăng cấp một đoạn

Alt + Shift + --> giảm cấp một đoạn

Alt + Shift + Up di chuyển các đoạn đang chọn lên trên.

Alt + Shift + Down di chuyển các đoạn đang chọn xuống dưới.

Alt + Shift + dấu cộng: sổ nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.

Alt + Shift + dấu trừ thu gọn nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.

Alt + Shift + A mở rộng để hiển thị tất cả các nội dung và tiêu đề.

Làm việc với các đối tượng đồ họa

Alt + U chọn một hình có sẵn Autoshaps trong thanh công cụ Drawings.

Ctrl + Enter vẽ hình vào trong slide.

Ctrl + Shift + G nhóm các đối tượng đồ họa đang chọn thành một nhóm.

Ctrl + Shift + H phân rã một nhóm.

Shift + F9 ẩn / hiện thị đường kẻ ô dạng lưới trên màn hình thiết kế Slide.

Alt + F9 ẩn / hiện đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide.

Ctrl + G thiết lập giá trị khác cho đường lưới và đường định vị trên slide.

Ctrl + Shift + C sao chép định dạng một đối tượng.

Ctrl + Shift + V dán sao chép định dạng vào đối tượng đang chọn.

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Shift + --> chọn một ký tự phía sau.

Shift + <-- chọn một ký tự phía trước.

Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau.

Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước.

Shift + ­ chọn một hàng phía trên.

Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới.

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

OUTLOOK EXPRESS

Trong cửa sổ chính và cửa sổ hiện thị tin nhắn.

Phím Chức năng

Ctrl + P in nội dung một tin nhắn

Ctrl + M gửi và nhận email về từ máy chủ chứa mail.

Delete, Ctrl + D xóa một email.

Ctrl + N mở cửa sổ soạn thạo mới email.

Ctrl + Shift + B mở sổ địa chỉ.

Ctrl + R trả lời lại cho tác giả email đang chọn.

Ctrl + F chuyển tiếp nội dung email.

Ctrl + Shift + R, Ctrl + G trả lời tất cả

Ctrl + I di chuyển đến hộp thư đến.

Ctrl + >, Ctrl + Shift + > di chuyển đến tin nhắn kế tiếp trong danh sách.

Ctrl + <, Ctrl + Shift + < di chuyển đến tin nhắn phía trước trong danh sách.

Alt + Enter xem thuộc tính của tin nhắn.

F5 cập nhật những những thư và tiêu đề mới

Ctrl + U di chuyển đến thư chưa đọc kế tiếp

Ctrl + Shift + U di chuyển đến các tin tức, cuộc đàm luận chưa đọc kế tiếp.

Ctrl + Y di chuyển đến một thư mục.

Trong cửa sổ chính.

Phím Chức năng

Ctrl + O, Enter mở một email đang chọn.

Ctrl + Enter, Ctrl + Q đánh dấu một thư là đã đọc.

TAB di chuyển giữa các đối tượng trong cửa sổ.

Ctrl + Shift + A đánh dấu tất cả các tin nhắn là đã đọc.

Ctrl + W di chuyển đến một nhóm tin nhắn.

Ctrl + J di chuyển đến một nhóm tin nhắn hoặc một thư mục chưa đọc.

Ctrl + Shift + M tải những tin nhắn mới để đọc ngoại tuyến.

Trong cửa sổ xem và gửi tin nhắn.

Phím Chức năng

ESC đóng một tin nhắn.

F3 tìm kiếm một nội dung.

Ctrl + Shift + F tìm kiếm một tin nhắn.

Ctrl + TAB di chuyển qua lại giữa các thẻ Edit, Source, và Previews.

Ctrl + K, Alt + K kiểm tra các tên.

F7 kiểm tra chính tả.

Ctrl + Shift + S chèn chữ ký.

Ctrl + Enter, Alt + S gửi một tin nhắn.

INTERNET EXPLORER

Làm việc với các trang web

Phím Chức năng

F1 hiển thị trợ giúp

F11 bật tắt chế độ xem trang web ở chế độ toàn màn hình

TAB di chuyển giữa vùng hiển thị trang web, thanh địa chỉ (Address bar), thanh công cụ liên kết (Links Bar).

Shift + TAB tương tự như phím TAB.

Alt + Home trở về trang chủ mặc định do bạn thiết lập

Alt + > Di chuyển đến trang tiếp theo

Alt + <>Di chuyển đến trang trước đó

Shift + F10 hiển thị thực đơn tắt

Ctrl + Tab hoặc F6 di chuyển tới các khung (frame) tiếp theo

Ctrl + Shift + Tab di chuyển tới các khung phía trước

Các phím mũi tên cuộn trang web theo các hướng mũi tên

Home di chuyển đến vị trí đầu tiên của trang web

End di chuyển đến vị cuối cùng của trang web

Ctrl + F tìm kiếm trên trang web đang mở

F5 hoặc Ctrl + R làm tươi, cập nhật lại nội dung trang web

ESC ngừng tải một trang web

Ctrl + O, Ctrl + L di chuyển đến một địa điểm mới: một địa chỉ, một trang web, hoặc một tài nguyên trên mạng.

Ctrl + N mở một cửa sổ mới

Ctrl + W đóng trang web hiện tại

Ctrl + S lưu trang web hiện tại.

Ctrl + P in trang web hiện tại hoặc khung đang được kích hoạt

Enter Kích hoạt liên kết đang chọn

Ctrl + E đóng/ mở cửa sổ tìm kiếm

Ctrl + I đóng / mở cửa sổ Favorites

Ctrl + H đóng/ mở cửa sổ History

Trong cửa sổ xem trước khi in (Print Preview)

Phím Chức năng

Alt + P chọn lựa các máy in, thiết lập cho trang in

Alt + U Thay đổi tiêu đề đầu trang, chân trang, lề giấy

Alt + Home Hiển thị trang đầu tiên để in

Alt + < hiển thị trang phía trước để in

Alt + A đánh số trang mà bạn cần in

Alt + > hiển thị trang tiếp theo để in

Alt + End hiển thị trang cuối dùng để in

Alt + Dấu trừ thu nhỏ màn hình hiển thị trang in

Alt + Dấu cộng phóng to màn hình hiển thị trang in

Alt + Z hiển thị tỷ lệ phóng màn hình hiển thị trang in

Alt + F chỉ định có bao nhiêu khung được in trong trường hợp trang web có nhiều khung.

Alt + C đóng màn hình xem trước khi in.

Làm việc với thanh địa chỉ

Phím Chức năng

Alt + D chọn văn bản trên thanh địa chỉ

F4 liệt kê danh sách các địa chỉ trên thanh địa chỉ

Ctrl + > khi đang trên thanh địa chỉ, di chuyển đến con trỏ qua một dấu gạch chéo hoặc một khoảng trống.

Ctrl + < khi đang trên thanh địa chỉ, di chuyển về trước một dấu gạch chéo hoặc một khoảng trống.

Ctrl + Enter chèn chữ "www." ở phía trước hoặc ".com" ở phía sau một địa chỉ

Làm việc với Favorites

Phím Chức năng

Ctrl + D lưu trang hiện tại vào Favorities.

Ctrl + B mở mục quản lý Favorities

Alt + mũi tên lên di chuyển địa chỉ lên trên

Alt + mũi tên xuống di chuyển địa chỉ xuống dưới

TOTAL COMMANDER

Các phím F

Phím Chức năng

F1 trợ giúp

F2 Mở lại cửa sổ nguồn

F3 Xem các tập tin

F4 Chỉnh sửa tập tin đang chọn

F5 Sao chép tập tin, thư mục

F6 Di chuyển hoặc đổi tên thư mục

F7 Tạo thư mục mới

F8 Xóa tập tin, thư mục

F9 Kích hoạt thanh thực đơn lệnh phía trên cửa sổ nguồn

F10 Kích hoạt thanh thực đơn lệnh bên trái.

Kết hợp Alt + F...

Phím Chức năng

Alt + F1 Đổi ổ đĩa bên cửa sổ trái

Alt + F2 Đổi ổ đĩa bên cửa sổ phải

Alt + F3 Sử dụng các trình xem tập tin thay thế

Alt + F4 Thoát khỏi Total Commander

Alt + F5 Nén tập tin, thư mục

Alt + Shift + F5 Nén và xóa nguồn

Alt + F7 Tìm kiếm

Alt + F8 Mở lịch sử các lệnh đã sử dụng

Alt + F9 Giải nén tập tin nén

Alt + F10 Mở cửa sổ cây thư mục của thư mục hiện hành

Kết hợp Shift + F...

Phím Chức năng

Shift + F1 Mở thực đơn lệnh tùy biến cách hiển thị các cột trong cửa sổ

Shift + F2 So sánh danh sách các tập tin ở 2 cửa sổ

Shift + F3 Chỉ xem các tập tin bên dưới vị trí con trỏ đang đứng trong trường hợp có nhiều tập tin được chọn

Shift + F4 Tạo mới một tập tin văn bản và mở bằng trình soạn thảo Editor để soạn

Shift + F5 Sao chép và đổi tên trong cùng một thư mục

Shift + F6 Đổi tên một tập tin trong cùng thư mục

Shift + F10 Hiển thị thực đơn lệnh ngữ cảnh

Kết hợp Ctrl + F...

Phím Chức năng

Ctrl + F1 Hiển thị tên tập tin ở dạng ngắn gọn - chỉ hiển thị phần tên

Ctrl + Shift + F1 Hiển thị hình ảnh dưới dạng thu nhỏ - thumbnail.

Ctrl + F2 Hiển thị tất cả các thông tin chi tiết về tập tin.

Ctrl + Shift + F2 Hiển thị chú thích đi kèm với tập tin

Ctrl + F3 Sắp xếp theo tên

Ctrl + F4 Sắp xếp theo kiểu tập tin

Ctrl + F5 Sắp xếp theo ngày giờ

Ctrl + F6 Sắp xếp theo dung lượng

Ctrl + F7 Hủy sắp xếp

Ctrl + F8 Hiển thị cây thư mục

Ctrl + F9 In tập tin với chương trình tương ứng

Ctrl + F10 Hiển thị tất cả các tập tin

Ctrl + F11 Hiển thị các tập tin thực thi (*.exe, *.bat, *.cmd, *.pif, *.com)

Ctrl + F12 Hiển thị các kiểu tập tin mới do người sử dụng định nghĩa

Kết hợp Ctrl + Ký tự

Phím Chức năng

Ctrl + A Chọn tất cả

Ctrl + B Hiển thị nội dung của thư mục hiện hành và liệt kê tất cả các thư mục con, tập tin của nó.

Ctrl + C Sao chép tập tin thư mục vào Clipboard

Ctrl + D Mở danh sách các đánh dấu

Ctrl + F Kết nối đến máy chủ FTP

Ctrl + Shift + F Hủy kết nối đến máy chủ FTP

Ctrl + I Chuyển đến thư mục đích

Ctrl + L Xem dung lượng của tập tin đã chọn

Ctrl + M Đổi tên hàng loạt

Ctrl + Shift + M Thay đổi chế độ truyền tải FTP

Ctrl + N Tạo kết nối FTP mới

Ctrl + P Sao chép đường dẫn hiện tại vào dòng lệnh

Ctrl + R Mở lại thư mục nguồn

Ctrl + T Mở thẻ Folder mới và kích hoạt nó

Ctrl + Shift + T Mở thẻ Folder mới nhưng không kích hoạt

Ctrl + U Hoán chuyển vị trí 2 thư mục ở 2 cửa sổ

Ctrl + V Dán các tập tin, thư mục từ Clipboard vào thư mục hiện hành

Ctrl + X Cắt tập tin, thư mục vào Clipboard

Ctrl + Z Nhập chú thích cho tập tin

Ctrl + Mũi tên lên Mở thư mục trên dưới con trỏ trong thẻ mới

Ctrl + Tab Di chuyển đến thẻ tiếp theo

Ctrl + Shift + Tab Di chuyển đến thẻ trước đó

Các phím khác

Phím Chức năng

Ctrl + Dấu cộng Chọn tất cả

Ctrl + Dấu trừ Bỏ chọn tất cả

Ctrl + Pg Down, Backspace Chuyển lên thư mục cha

Ctrl + <-- Chuyển lên thư mục gốc ổ đĩa (bàn phím Châu Ấu)

Ctrl + \ Chuyển lên thư mục gốc ổ đĩa (bàn phím US)

Alt + --> Chuyển đến thư mục tiếp theo

Alt + <-- Chuyển đến thư mục trước đó

Tab Chuyển qua lại giữa cửa sổ trái và phải

Insert, Phím cách Chọn, hoặc bỏ chọn tập tin, thư mục

Ký tự bất kỳ Chuyển qua chế độ dòng lệnh

Alt + Dấu cộng Chọn các tập tin có cùng kiểu

Alt + Enter Hiển thị cửa sổ thuộc tính của tập tin, thư mục đang chọn

Phím điều khiển phát một bản nhạc, video.

Các phím tắt này dùng để thay thế việc bạn kích chuột vào các nút điều khiển như phát, dừng, tới lưi trong cửa sổ. Các phím tắt này có thể có hiệu lực hoặc không có khi bạn sử dụng giao diện khác (skin) và điều này tùy vào từng skin.

Phím Chức năng

Ctrl + P Phát hoặc tạm dừng một tập tin (nhạc, video)

Ctrl + S Ngừng phát một tập tin (nhạc, video)

F8 Tắt / mở âm thanh

F10 Tăng âm lượng

F9 giảm âm lượng

Ctrl + B Phát một tập tin phía trước tập tin hiện hành trong danh sách

Ctrl + F Phát một tập tin kế tiếp tập tin hiện hành trong danh sách

Ctrl + Shift + B tua lại

Ctrl + Shift + F tua tới

Ctrl + Shift + G phát nhanh hơn tốc độ bình thường

Ctrl + Shift + N phát với tốc độ bình thường

Ctrl + Shift + S phát chậm hơn tốc độ bình thường

Sao chép từ đĩa CD Audio

Các phím tắt này dùng trong chức năng sao chép các bản nhạc từ đĩa CD Audio thành những tập tin âm thanh và lưu vào máy.

Phím Chức năng

Alt + C Sao chép các track - bài nhạc trên đĩa CD Audio

Alt + S Ngừng việc sao chép các bài nhạc

Alt + A Hiển thị tên album của các bài nhạc để tìm và cập nhật thông tin về chúng từ Internet. Hoặc ẩn thông tin về album.

Alt + I Hiển thị hoặc ẩn thông tin về album.

Trong bộ sưu tập các bài hát Media Library

Phím Chức năng

Alt + I Hiển thị hoặc ẩn các thông tin về các album.

Alt + A Hiển thị menu từ nút Play List trong cửa sổ Media Library

Alt + S Ẩn / hiện hộp thoại tìm kiếm

Alt + N Tìm kiếm các bộ sưu tập

Alt + D Hiển thị menu từ nút Add trong cửa sổ.

Ctrl + N Tạo một danh sách các bài nhạc mới

Sao chép bài hát vào đĩa CDR hoặc các thiết bị khác.

Các phím tắt này được sử dụng dụng trong chức năng Copy to CD or Device - sao chép các tập tin vào đĩa CD hoặc các thiết bị lưu trữ gắn rời khác.

Phím Chức năng

Alt + A Sửa đổi lại các danh sách các bài hát đã tạo

Alt + C Sao chép các tập tin đang chọn vào đĩa CD, hoặc thiết bị khác

Alt + L Ngừng việc sao chép các tập tin

Delete Xóa các tập tin đang chọn

Ctrl + 2 lần dấu + Làm cho các cột Title, Status, Length, Size tự động thay đổi độ rộng vừa với nội dung bên trong nó.

F5 Cập nhật thông tin trong các khung của cửa sổ

Sử dụng chức năng Skin Chooser.

Các phím tắt này được sử dụng dụng trong chức năng Skin Chooser - dùng để chọn các giao diện khác thay giao diện mặc định của Windows Media Player.

Phím Chức năng

Alt + A

Cập nhật giao diện đang chọn thay cho giao diện hiện hành.

Alt + S

Truy cập và tải thêm các skin mới từ Microsoft

Delete

Xóa skin đang chọn

Phím tắt trong thực đơn lệnh File.

Phím Chức năng

Alt + F Sổ các lệnh trong thực đơn lệnh File

Ctrl + O Mở một tập tin nhạc, video

Ctrl + U Chỉ đến một đường dẫn trên Internet để phát các tập tin nhạc, video

Ctrl + W Đóng hoặc dùng phát một tập tin nhạc, video

Ctrl + N Tạo một danh sách các bản nhạc mới

Ctrl + D Chỉnh sửa danh sách các bản nhạc hiện hành

F3 Tìm kiếm một tập tin nhạc, video từ địa chỉ được chỉ định, có thể là các ổ đĩa trong máy hoặc một đường dẫn trên Internet.

Alt + F4 Thoát khỏi Windows Media

Phím tắt trong thực đơn lệnh View

Các phím tắt này sử dụng thay thế việc dùng chuột để kích hoạt các chức năng trong thực đơn lệnh View liên quan đến chế độ hiển thị của Windows Media.

Phím Chức năng

Alt + V Sổ các lệnh trong thực đơn lệnh View

Ctrl + 1 Hiển thị dưới dạng cửa sổ mặc định

Ctrl + 2 Hiển thị dưới dạng giao diện skin đã chọn

Ctrl + M Hiển thị thanh thực đơn lệnh trong chế đố cửa sổ mặc định

Ctrl + Shift + M Tự động ẩn thanh thực đơn lệnh trong chế độ cửa sổ mặc định

Ctrl + I Chụp hình một ảnh từ đĩa DVD

Alt + Enter Hiển thị video trong chế độ toàn màn hình

Alt + 1 Hiển thị video ở tỷ lệ 50%

Alt + 2 Hiển thị video ở tỷ lệ 100%

Alt + 3 Hiển thị video ở tỷ lệ 200%

Phím tắt trong thực đơn lệnh Play

Các phím tắt trong menu lệnh Play tương tự như các phím tắt điều khiển ở phần trên và thêm một số phím sau.

Phím Chức năng

Alt + P Sổ các lệnh trong thực đơn lệnh Play.

Ctrl + H Phát các bản nhạc, video trong danh sách một cách ngẫu nhiên - không theo thứ tự

Ctrl + T Phát lặp lại danh sách khi hết bài cuối cùng trong danh sách

Ctrl + Shift + C Bật, tắt tiêu đề và phụ đề các bản nhạc, video

Ctrl + E Mở hoặc đóng khay các ổ CD / DVD

Phím tắt trong chế độ giao diện Skin

Sử dụng các phím tắt điều khiển và các phím tắt sử dụng cho các chức năng trên thực đơn lệnh để dùng khi cửa sổ đang ở chế độ Skin.

MOZILLA FIREFOX

I. Firefox là gì?

II.

Firefox là một phần mềm dùng để duyệt các trang web (browser) tương tự như Internet Explorer nhưng nhỏ gọn và có tốc tải trang web nhanh hơn cũng nhiều tính năng được tích hợp kèm với trình duyệt này.

Firefox là phần mềm miễn phí, bạn có thể tải về tại địa chỉ www.mozilla.org

III. Các phím tắt dùng trong Firefox.

Di chuyển

Phím Chức năng

Alt + <> quay về trang trước

Alt + > hoặc Shift + Backspace tiến tới trang trước khi quay về

Alt + Home trở về trang chủ mặc định

Ctrl + O mở một trang

F5 hoặc Ctrl + R tải lại một trang

Ctrl + F5 hoặc Ctrl + Shift + R tải lại một trang và ghi đè lên vùng đệm

Esc dừng tải một trang

Làm việc với trang web hiện hành

Phím Chức năng

Home di chuyển về phía đầu trang

End di chuyển về phía cuối trang

F6 di chuyển đến khung tiếp theo

Shift + F6 di chuyển đến khung phía trước

Ctrl + U xem mã nguồn của trang

Ctrl + P in trang hiện hành

Ctrl + S lưu trang hiện hành

Ctrl + - giảm cỡ chữ

Ctrl + + tăng cỡ chữ

Ctrl + 0 phục hồi cỡ chữ mặc định

Sửa chữa

Phím Chức năng

Ctrl + C sao chép

Ctrl + X cắt

Delete xóa

Ctrl + V dán

Ctrl + Z hoàn lại tác vụ vừa thực hiện

Ctrl + Y phục hồi lại tác vụ vừa hoàn tác

Ctrl + A chọn tất cả

Tìm kiếm

Phím Chức năng

Ctrl + F Tìm kiếm

F3, Ctrl + G Tìm lại nội dung cũ

' tìm một liên kết mà bạn gõ vào

/ tìm một nội dung mà bạn gõ vào

Shift + F3 tìm những nội dung phía trước

Ctrl + K, Ctrl + E tìm trang web, khi đó Firefox sẽ liên kết đến máy tìm kiếm Google

Cửa sổ và thẻ (tab)

Phím Chức năng

Ctrl + W, Ctrl + F4 Đóng một thẻ của Firefox

Ctrl + Shift + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ Firefox

Ctrl + Mũi tên trái, Ctrl + Mũi tên lên Chuyển thẻ sang bên trái (Khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + Mũi tên phải, Ctrl + Mũi tên xuống Chuyển thẻ sang bên phải (khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + Home Chuyển thẻ về vị trí đầu tiên (khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + End Chuyển thẻ về vị trí cuối cùng (khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + T Tạo một thẻ mới

Ctrl + N Tạo một cửa sổ Firefox mới

Ctrl + Tab, Ctrl + Page Down Chuyển sang duyệt thẻ tiếp theo.

Alt + Enter Mở địa chỉ đang chọn sang một thẻ mới

Ctrl + Shift + Tab, Ctrl + Page Up Chuyển sang duyệt thẻ phía trước.

Ctrl + (1 đến 9) Chuyển sang duyệt thẻ theo số thứ tự.

Làm việc với các công cụ

Phím Chức năng

Ctrl + Shift + D Đánh dấu tất cả các thẻ

Ctrl + D Đánh dấu trang hiện hành

Ctrl + B, Ctrl + I Hiển thị cửa sổ quản lý các đánh dấu

Ctrl + J Hiển thị cửa sổ trình quản lý download

Ctrl + H Hiển thị cửa sổ quản lý nhật ký lịch sử truy cập

Ctrl + Shift + Delete Xóa những thông tin riêng tư được lưu trong lúc truy cập như địa chỉ email, mật khẩu ...

Các chức năng khác

Phím Chức năng

Ctrl + Enter thêm www...com vào địa chỉ bạn đã gõ

Shift + Enter thêm www...net vào địa chỉ bạn đã gõ

Ctrl + Shift + Enter thêm www... org vào địa chỉ bạn đã gõ

Shift + Del Xóa những thông tin đã gõ trong các ô chữ được lưu lại phục vụ cho chức năng AutoComplete.

F11 bật tắt chế độ xem trang web toàn màn hình

Ctrl + M mở cửa sổ soạn email mới - khi đó Firefox sẽ liên kế đến trình gửi mail mặc định Outlook Express.

Alt + D, Ctrl + L, F6 chuyển con trỏ và chọn vùng thanh địa chỉ trang web.

I. Picasa là gì?

Picasa là một phần mềm dùng để sắp xếp, chỉnh sửa, biên tập, quản lý các tập tin hình ảnh nhỏ gọn và tiện lợi. Từ Picasa bạn có thể đưa hình ảnh vào mail, lên web... Đặc biệt Picasa hỗ trợ tiếng Việt rất dễ sử dụng với cấu trúc chặt chẽ, giao diện thân thiện.

Picasa có thể tải và dùng miễn phí tại www.google.com

II. Các phím tắt dùng trong Picasa.

Làm việc với tập tin

Phím Chức năng

Ctrl + N Tạo một nhãn mới gắn cho hình ảnh đang chọn

Ctrl + O Thêm tệp (tập tin) hình ảnh vào Picasa

Ctrl + M Nhập khẩu hình ảnh từ các thư mục, đĩa ...

Ctrl + Shift + O Mở các tập tin đang chọn trong trình duyệt, hoặc trong trình biên soạn mặc định đã đăng ký với HĐH.

F2 Đổi tên tập tin đang chọn. Picasa cho phép đổi tên nhiều tập tin cùng lúc.

Ctrl + Shift + S Xuất hình ảnh ra một thư mục riêng.

Ctrl + S Lưu một bản sao cho tập tin hình ảnh đang chọn.

Ctrl + Enter Định vị tập tin trên đĩa - tức mở thư mục chứa các tập tin đang chọn trên đĩa bằng Windows Explorer.

Delete Xóa hình ảnh đang chọn.

Ctrl + P In hình ảnh

Ctrl + E Đính kèm hình ảnh vào mail.

Ctrl + T Đặt hàng in thông qua dịch vụ in ấn trên Internet.

Sửa đổi

Phím Chức năng

Ctrl + X Cắt hình ảnh đang chọn

Ctrl + C Sao chép hình ảnh đang chọn

Ctrl + V Dán hình ảnh vào thư mục.

Ctrl + A Chọn tất cả hình ảnh trong bộ sưu tập

Ctrl + D Xóa bộ sưu tập.

Chức năng hiển thị của Picasa

Phím Chức năng

Ctrl + 1 Xem hình ảnh dạng thu nhỏ (thumbnail)

Ctrl + 2 Các hình nhỏ cỡ bình thường

Ctrl + 3 Sửa đổi phần hiển thị

Ctrl + K Mở cửa sổ quản lý từ khóa gắn với hình.

Ctrl + 4 Trình chiếu bộ sưu tập

Ctrl + 5 Trình chiếu các bộ sưu tập theo thứ tự thời gian.

Các chức năng khác

Phím Chức năng

Ctrl + Shift + P In danh mục các hình ảnh trong bộ sưu tập.

Ctrl + W Xuất khẩu bộ sưu tập hoặc hình ảnh dưới dạng trang web.

Alt + Enter Xem thuộc tính của hình ảnh.

F1 trợ giúp

I. Acrobat Reader là gì?

II.

Acrobat Reader là một phần mềm dùng để đọc định dạng tập tin tài liệu *.dpf rất phổ biến trên Internet, các tài liệu này có tên chung là ebook - sách điện tử.

Ebook với định dạng *.dpf với ưu điểm gọn nhẹ, không bị virus tấn công vào giữ được bản quyền tác giả nhờ tính năng chỉ đọc và nội dung được chuyển sang một dạng hình ảnh.

Bạn có thể tải Acrobat Reader phiên bản mới nhất tại www.adobe.com/acrobat.

II. Các phím tắt dùng trong Acrobat Reader.

Làm việc với tập tin

Phím Chức năng

Ctrl + O Mở một tập tin ebook dạng *.dpf

Ctrl + W Đóng ebook đang đọc

Ctrl + Shift + S Lưu ebook với tên khác (tạo bản sao)

Ctrl +D Tóm tắt thuộc tính của ebook

Ctrl + Alt + F Liệt kê các kiểu chữ (font) được sử dụng trong tài liệu gốc trước khi chuyển thành dạng hình ảnh *.dpf

Ctrl + Alt +S Thiết lập chế độ bảo mật cho tài liệu

Ctrl + Shift + P Định dạng trang in

Ctrl + P In ebook

Ctrl + Q Thoát khỏi Acrobat Reader

Sửa đổi

Phím Chức năng

Ctrl + Z Hoàn lại tác vừa thực hiện

Ctrl + Shift + Z Phục hồi lại tác vụ vừa hoàn.

Ctrl + C Sao chép

Ctrl + X Cắt

Ctrl + V Dán

Ctrl + A Chọn tất cả

Ctrl + Shift +A Bỏ chọn tất cả

Ctrl + F Tìm kiếm

Ctrl + G Tìm lại nội dung đã tìm trước đó

Ctrl + I Xem thuộc tính

Ctrl + K Thiết lập ứng dụng theo ý người sử dụng.

Làm việc với tài liệu (ebooks)

Phím Chức năng

Ctrl + Shift + Pg up Chuyển về trang đầu tiên trong tài liệu

Ctrl + Shift + Pg Down Chuyển về trang cuối cùng trong tài liệu

<-- Chuyển tới trang trước trang hiện hành

--> Chuyển tới trang tiếp theo trang hiện hành

Ctrl + N Chuyển đến trang được chỉ định bằng số thứ tự trang trong ebook

Alt + <-- Chuyển đến mục đã xem trước đó

Alt + --> Chuyển đến mục đã xem tiếp theo

Alt + Shift + <-- Chuyển đến ebook phía trước

Alt + Shift + --> Chuyển đến ebook tiếp theo

Chế độ hiển thị

Phím Chức năng

Ctrl + L Hiển thị ebook ở chế độ toàn màn hình

Ctrl + + Phóng to

Ctrl + - Thu nhỏ

Ctrl + M Hiển thị theo tỷ lệ xác định

Ctrl + 0 Đưa nội dụng vừa với độ rộng của cửa sổ

Ctrl + 1 Hiển thị với kích thước mặc định của tài liệu

Ctrl + 2 Hiển thị vừa với độ rộng của vùng hiển thị (cửa sổ bên phải)

Ctrl + Shift + + Quay tài liệu theo chiều kim đồng hồ.

Ctrl + Shift + - Quay tài liệu theo chiều ngược kim đồng hồ.

Cửa sổ

Phím Chức năng

Ctrl + Shift + J Sếp chồng các cửa sổ ebook đang mở lên để thấy được tất cả các ebook đang mở.

Ctrl + Shift + K Hiển thị tiêu đề các ebook theo phương ngang

Ctrl + Shift + L Hiển thị tiêu đề các ebook theo phương thẳng đứng

Ctrl + Alt + W Đóng tất cả các ebook đang mở

F8 Ẩn hiện các thanh công cụ

F9 Ẩn hiện thanh thực đơn lệnh chính

F5 Hiển thị các đánh dấu trong ebook, dạng tiêu đề chính của các trogn trong cửa sổ bên trái.

F4 Hiển thị các trang dưới dạng thu nhỏ trong cửa sổ bên trái.

UNIKEY

I. Unikey là gì?

Unikey là phần mềm hỗ trợ tiếng Việt có dấu với giao diện nhỏ gọn, dễ sử dụng, tích hợp nhiều chức năng hỗ trợ trong công tác soạn thảo văn bản như chuyển mã, gõ tắt ...

Unikey là phần mềm miễn phí, mã nguồn mở của tác giả Phạm Kim Long. Bạn có thể tải phiên bản Unikey mới nhất tại www.unikey.org

II. Các phím tắt dùng trong Unikey.

Phím Chức năng

Ctrl + Shift + F5 Mở bảng điều khiển chính

Ctrl + Shift + F6 Mở hộp thoại công cụ chuyển mã của Unikey

Ctrl + Shift + F9 Thực hiện chuyển mã thông qua nội dung đã sao chép vào Clipboard và những thiết lập trong hộp thoại công cụ chuyển mã.

Ctrl + Shift + F1 Chọn bảng mã Unicode cho các loại font chữ Verdana, Arial, Times New Roman, Tahoma,...

Ctrl + Shift + F2 Chọn bảng mã TCVN3 (ABC) cho các loại font chữ .VNI-Arial, .VNI-Times, .VN...

Ctrl + Shift + F3 Chọn bảng mã VNI-Windows cho các loại font chữ VNI-Times, VNI - ....

Ctrl + Shift + F4 Chọn bảng mã VIQR

Ctrl + Shift, Alt + Z Chuyển đổi chế độ Anh, Việt của bộ gõ (phụ thuộc vào thiết lập của bạn trong bảng điều khiển chính)

Thanh Hùng Sưu Khảo

Không có nhận xét nào: