Chủ Nhật, 6 tháng 7, 2008

Các Phím Nóng Trong Soạn Thảo Văn Bản Word

Những phím nóng này mình đã biên soạn trước đây, MS Word còn dùng nền Windows 3.1 vì vậy chỉ có tính chất tham khảo học tập.

TỔ HỢP PHÍM & CÔNG DỤNG

ALT- phím chuyển l = Về khung một đối tượng trước
ALT-
phím chuyển xuống = Về khung hoặc đối tượng sau
ALT-5 = Chọn cả bảng (tắt numclock)
ALT-END = Về Cell cuối cùng trên hàng
ALT-F10
= Phóng lớn cửa sổ ứng dụng
ALT- F4
= Thoát Word về windows
ALT-F5
= Phục hồi cửa sổ ứng dụng
ALT-F9
= Chuyên đổi mã
ALT-home
= Về cell đầu tiên trên hàng
ALT-left click
= Cả cột dạng có điểm chèn
ALT-pgdown
= Đến cell cuối cùng của cột
ALT-shipt-D
= Chèn ficedcode ngày tháng
ALT-shift-E
= Hiện đính tập tin data file
ALT -shift-F9
= Thực hiện dộng tác trên field
ALT-shift-L
= Đánh dấu mục trích dẩn
ALT-shift-K
= Xem thử kết quả trộn
ALT-shift-M
= Thực hiện in
ALT-shift-N
= Thực hiện trộn
ALT-shift-O
= Đánh dấu mục lục
ALT-shift-P
= Chèn fieldcode số trang
ALT-shift-T
= Chèn fieldcode giờ
ALT-shift-X
= Đánh dâu mục chỉ mục
CTRL-
phím chuyển trái = Qua trái một ký tự
CTRL-
phím chuyển phải = Qua phải một ký tự
CTRL-
phím chuyển lên = Lên một đoạn
CTRL-
phím chuyển xuống = Xuống 1 đoạn
CTRL-
phím chuyển lên = Qua trái một cột (trong tab )
CTRL-
phím chuyển xuống = Qua phải 1 cột (trong tab)
CTRL-=
= Cước số (nửa dưới )
CTRL-[
= Giảm cỡ chữ xuống 1
CTRL-]
= Tang cỡ chữ lên 1
CTRL-0(Zero)
= Thêm bỏ 1 hảng trước đoạn
CTRL-1
= Nhảy hàng dơn
CTRL-2
= Nhảy hàng đôi
CTRL-5
= Nhảy hàng 1 hàng rưỡi
CTRL-A
= Chọn cả tài liệu
CTRL-ALT-A
= Vị trí ghi dời bình giảm
CTRL-ALT -C
= Ký hiệu bản quyền
CTRL-ALT-B
= Mục lục cuối tài liệu
CTRL -ALT-Equal
= Thêm một lệnh vào menus
CTRL ALT-F
= Mục chú cuối trang
CTRL-ALT-Minus
= Bỏ một lệnh ra khỏi menu
CTRL-ALT-N
= Chế độ nhìn tài liệu Normal
CTRL-ALT-Numplus
= gán 1 động tác cho 1 phÍm
CTRL-ALT-Q
= Chế độ nhìn tài liệu Normal
CTRL-ALT-P
= Chế dộ nhìn page layout
CTRL-ALT-Period
= Ký hiệu dấu chấm lửng...
CTRL-ALT-Pgup
= Lên 1 trang
CTRL-ALT-Pgdown
= Xuống 1 trang
CTRL-ALT-R
= Ký hiệu đầu chương
CTRL-ALT-S
= Tạo lằn chia đôi cửa sổ
CTRL-ALT-U
= Cập nhật auto format
CTRL-ALT-V
= Chèn vb tiền chế (như F3 )
CTRL-B
= In đậm
CTRL- BackSpake
= Xoá bên trái 1 từ
CTRL-C
= Copy vào clipbiard

CTRL-D kich hoặc hộp thoại Font
CTRL-Delete xóa một từ bên phải
CTR-B canh giửa
CTRL-End về cuối tài liệu
CTRL-Enter ngắt trang bắt buột
Ctrl-F Tìm
Ctrl-F10 Phóng lớn cửa sổ tài liệu
Ctrl-F11 Khóa field
Ctrl-F12 Mở tài liệu
Ctrl-F2 Xem thử trang in
Ctrl-F3 Cắt phần chọn gởi vàospire
Ctrl-F5 Phục hồ cổ cửa sổ tài liệu
Ctrl-F Qua cửa sổ tài liệu kế tiếp
Ctrl-F7 Dời cửa sổ (mũi tên) enter
Ctrl-F8 Thay kích cở cửa sổ
Ctrl-F9 Chèn một fildcode
Ctrl-C Kích hoạt hộp thoại goto
Ctrl-H Tìm và thay
Ctrl-Home Về đầu tài liệu
Ctrl-Huyền-huyền Dấu mở nhảy đơn
Ctrl- huyền-nháy Dấu mở nhảy đôi
Ctrl-Hyphen Dấu nối giữa hai phần của từ
Ctrl-I Nghiêng
Ctrl-J Canh điều hai bên
Ctrl-K Định dạng từ động
Ctrl-L Canh trái
Ctrl-M Đẩy biên trái vào móc đừng kế
Ctrl-N Mở cửaa sổ cho tài liệu mới
Ctrl-Nháy- nháy Dấu đóng nhảy đơn
Ctrl-Nháy-nháy 2 Dấu đóng nhảy đôi
Ctrl-O Mở tài liệu đả có trên đĩa
Ctrl-P In tài liệu đang sữ lý
Ctrl-Pgdown Xuống đái màn hình
Ctrl-Pgup Lên đỉnh màn hình
Ctrl-Q Gở bỏ định dạng đoạn
Ctrl-R Canh phải
Ctrl-S Lưu tài liệu đang sử lý
Ctrl-Shift-
phím chuyển phải = Định dạng một từ qua phải
Ctrl -Shift-
phím chuyển trái = Định dạng một từ qua trái
Ctrl-Shift-
phím chuyển xuống = Chọn đến cuối đoạn
Ctrl-Shift-
phím chuyển lên = Chọn đến đầu đoạn
Ctrl-Shift-* Tắt mở mã không in tab.enter
Ctrl-Shift-<> Tăng cở chữ lên cở cở kế tiếp
Ctrl-Shift-1 Dùng phong cách heading-1
Ctrl-Shift-2 Dùng phong cách heading-2
Ctrl-Shift-3 Dùng phong cách heading-3
Ctrl-Shift-A Chữ toàn hoa
Ctrl-Shift-C Sao định dạng vào Clipboard
Ctrl-Shift-D Gạch dưới nét đôi
Ctrl-Shift-End Định dạng đến cuối tài liệu
Ctrl-Shift-Enter Ngắt cột bắt buộc
Ctrl-Shift-F Đổi kiểu phong chữ
Ctrl-Shift-F11 Mở khóa fied
Ctrl-Shift-F3 Dán spike vào điểm chèn
Ctrl-Shift-F5 Gọi hợp thoại brokmark
Ctrl-Shift-F6 Về cửa sổ tài liệu kế trước
Ctrl-Shift-F7 Cập nhật trị liên kế tài liệu
Ctrl-Shift-F8 Định dạng khối bình hợp
Ctrl-Shift-F9 Xẽ trị liên kết của pield
Ctrl-Shift-H Áp dụng che ẩn văn bản
Ctrl-Shift-Home Định dạng đến đầu tài liệu
Ctrl-Shift-Hyphen Dấu nối không ngắt giữa 2 từ
Ctrl-Shift-K Chữ thường ra chử hoa nhỏ
Ctrl-Shift-L Áp dụng phong cách list
Ctrl-Shift-M Kéo bên trái về móc dừng trước
Ctrl-Shift-N Áp dụng phong cách normal
Ctrl-Shift-P Đổi cở chữ
Ctrl-Shift-Q Chọn Font hy lạp
Ctrl-Shift-S Áp dụng phong cách soạn thảo
Ctrl-Shift-Space Khoảng trắng không ngắt 2 từ
Ctrl-Shift-V Dán định dạng tại điểm chèn
Ctrl-Shift-W Gạch dưới mõi từ nét đơn
Ctrl-Shift-Z Gỡ bỏ các định dạng văn bản
Ctrl-Spicebar Gỡ bỏ các định dạng văn bản
Ctrl-T Đẩy biên móc kế trừ dòng đầu
Ctrl -Tab Nhảy móc tab trong cell
Ctrl-C Gạch dưới nét đơn
Ctrl-V Dán clip board vào điểm chèn
Ctrl-W Dùng tài liệu đang sử lý
Ctrl-X Cắt phần chọn vào clip boar
Ctrl-Y Lập laị lệnh vừa ban hành
Ctrl-Z Xóa bỏ lệnh vừa ban hành
Delete Xóa một ký tự bên phải điểm chèn
End Đến cuối dòng
Enter Hết một đoạn ngay trong cell
Esc Bỏ lệnh gọi menu
F1 Trợ giúp
F10 Kích hoạt thanh menu ngang
F12 Lưu tài liệu dưới 1tên khác
F2 Dời không qua clipboard
F3 Chèn văn bản tiền chế
F6 Chuyển qua pane kế tiếp
F7 Kiểm tra từ vựng
F8 Tăng cấp(từ,câu đoạn,tài liệu)
F8-ký tự Đến ký tự chỉ định gần nhất
F9 Tính trị cho field đang chọn
Home Về đầu dòng
Dgdn Xuống dưới một màn hình
Pg up Lên trên một màn hình
Right-Click Hiện menu di động như SF10
Shift-
phím chuyển phải = Thêm một ký tự về bên phaỉ
Shift-
phím chuyển yta1i = Thêm một ký tự về bên trái
Shift-
phím chuyển xuống = Định dạng xuống một dòng
Shift-
phím chuyển lên = Lên một dòng
Shift-End Chọn đến cuối dòng
Shift-Enter Xuống hàng chưa hết đoạn
Shift-F1 Trợ giúp theo ngữ cảnh
Shift-F10 Hiện menu di động
Shift-F11 Trợ lại field trước
Shift-F12 Sao chép văn bản không qua clip board
Shift-F3 Đổi thường hoa nghiêm chỉnh
Shift-F5 Về vị trí hiệu đính trước
Shift-F6 Trở về phần vùng kế trước
Shift-F7 Tra tiềm từ đồng -phản nghĩa
Shift-F8 Lùi cấp(tài liệu,đoạn, câu, từ)
Shift-F9 Chuyển đổi mã field và trị
Shift-home Chọn ngược về đầu dòng
Shift-Pg Dn Xuống một màn hình
Shift-Pg Up Lên một màn hình
Shift-Tab Về cell bên trái
Tab Qua cell kế tiếp bên trái Shift-

DI CHUYỂN TRONG TÀI LIỆU
Phím chuyển trái = Qua trái 1KT
Phím chuyển phải = Qua phải 1kt
­
Phím chuyển lên = Lên 1dòng
Phím chuyển xuống = Xuống dòng
Home Về đầu hàng
End Về cuối hàng
Ctrl -
Phím chuyển trái = Qua 1từ bên trái
Ctrl -
Phím chuyển phải = Qua phải 1từ.
Ctrl - ­
Phím chuyển lên =Lên trên 1 đoạn
Ctrl -
Phím chuyển xuống = Xuống dưới 1 đoạn
Alt - ­
Phím chuyển lên =Về khung hoăc đối tượng trước
Atl -
Phím chuyển xuống = Về khung hoạc đối tượng sau
Ctrl - ­
Phím chuyển lên =Qua trái 1 cột ( đ .chên trong tab)
Ctrl -
Phím chuyển xuống = Qua phải 1cột (đ. chên trong tab )
Ctrl -Alt -Pgup Lên 1trang
Ctrl -Alt -Pgdawn Xuống 1 trang
Ctrl -Pgup Lên đỉnh màng hình
Ctrl -Pgdown Xuống đáy.........
Pgup Lên trên 1 màn hình
Pgdown Xuống dưới 1màn hình
Ctr -End Về cuối tài liệu
Ctrl Home Về đâù tài liệu
Shift -F5 Về vị trí hiện đánh trước đó
DI CHUYỄN TRONG BẢN
Tab Qua ccll kế tiếp bên phải
Ctrl-Tab Nhảy mốc dừng tab bên trong ccll
Alt -Tab Về cell bên trái
Alt -Home Về cell đầu tiên trên hàng
Alt -End Về cell cuối trên hàng
Alt -Pageup Về cell trên đỉnh của cột
Alt - Pgdown Về ccll cuối cùng của cột
Phím chuyển lên =­ Lên một hàng
Phím chuyển xuống = Xuống 1 hàng
Enter Hết 1 đoạn ngay trong ccll
KHI THAO TÁC TRÊN CÁC WORP PIBLD
ALT -Shift .D Chèn fieldoode ngày tháng
Alt - Shift .T Chèn fieldoode giờ
Alt -Shift .P Chèn fieldoode số trang
Ctrl -F9 Chèn fieldoode rổng {{
Ctrl - Shift .F7 Cập nhật tri liên kết các tài liệu
F9 Tính lại tri cho fied đang chọn
Ctrl - Shift .F9 Xả tri liên kết của fied
Shift - F9 Chuyển đổi giữa mã field và tri
Alt - F9 Chuyển đổi giữa các mã ffied và tri
Alt - Shift - F7 Thực hiện động tác trên field
F11 Đến field (trước ) kế tiếp
Shift-F11 Trở lại field trước
Ctrl-F11 Khóa field
Ctrl-Shift-F11 Mở khóa field
KHI TRỘN TÀI LIỆU
Alt - Shift -K Xem thử kết qủa trộn
Alt - Shift - N Thực hiện trộn
Alt - Shift - M Thực hiện in
Alt - Shift - E Hiệu dính tập tin data fil
Alt -Shift - F Chèn 1 field trộn
DI CHUYỂN GIỮA CÁC CỬA SỔ
F6 Chuyển qua phân vùng kế tiếp
Shift -F6 Chuyển về phân vùng kế trước
Ctrl - F6 Qua cửa sổ của tài liệu kế tiếp
ctrl - shift - f6 về cửa sổ của tài liệu kế trước
ctrl - f7 dời cửa sổ (mũi tên, enter )
THAY KÍCH CỞ CỬA SỔ
alt - f10 phóng lớn cửa sổ 1 ứng dụng
ctrl - f10 phóng lớn cửa sổ tài liệu
ctrl -f8 thay kích cở cửa sổ
ctrl - f5 phục hồi kích cở cửa sổ tài liệu
alt - f5 phục hồi kích cở cửa sổ ứng dụng
ctrl - alt - s tạo lằn chia đôi cửa sổ
THAO TÁC TRÊN MENU
f10 hoặc alt kích hoạc thanh menu ngang
esc bỏ lệnh gọi menu
shift - cliec » shift f10
ctrl - alt -bqud thêm 1 lệnh vào menu
ctrl -alt -minus bỏ 1 lệnh ra khỏi menu
ctrl - alt - numplus gán 1 động tác cho 1 pím
TRÌNH ĐƠN FILE
ctrl - n mở cửa sổ cho tài liệu mới
ctrl - o mở tài liệu đả có trên đĩa
ctrl - f12 mở tài liệu đã có trên đĩa
ctrl -w đóng tài liệu đang sử lý
ctrl - s lưu trữ tài liệu đang xử lý
ctr - p in tài liệu
ctrl - f2 xem tử bản in tài liệu
f12 lưu tài liệu dưới 1 tên khác
alt - f4 thoát winwrd -về window
TRÌNH ĐƠN EDIT
ctrl - z xin lổi, bỏ lệnh vừa ban hành
ctrl -u lập lại lệnh vừa ban hành
delete bỏ
ctrl - x cắt và chứa vào clipboard
ctrl -c sao chép vào clp board
ctrl -v dán nội dung từ clip board ra
ctrl -a chọn định dạng cả tài liệu
ctrl - f tìm
ctrl - h tìm và thay
ctrl - g kích hoạt hộp thoại goto
ctrl - shift - f5 kích hoạt hộp thọai bookmark
ctrl - shift -f7 cập nhật thông tin liên kết

TRÌNH ĐƠN INSERT
alt - shift -f chèn số trang
alt - shift -d chèn ngày hoạt giờ
alt -shift - i đánh dấu mục trích dẩn
alt - shift -o đánh dấu mục lục
alt - shift - x đánh dấu mục chỉ mục
ctrl - alt - a vị trí ghi lời bình pẩm
ctrl - alt -e mục chú cuối tài liệu
ctrl - alt -f mục chú cuối trang
TRÌNH ĐƠN VIEW
ctrl -alt -n chế độ nhìn tài liệu nơimal
ctrl - alt -o chế độ nhìn tài liệu nơimal
ctrl - alt - p chế độ nhìn tài liệu page layout
TRÌNH ĐƠN FORMAT
ctrl -d kích hoạt hộp thoại font
shift -f3 đổi kiểu trử
ctrl - k dịnh dạng tự động
ctrl -shift -shift -s kích hoạt biểu tượng stylc
TRÌNH ĐƠN TOOL
F7 kiểm tra từ vựng
shift - f7 Tra từ đồng và phản nghã
TRÌNH ĐƠN TABLE
alt - numpad (5 ) chọn cả bản (đen numclck tắp )
ctrl - alt - u cập nhật (aflo fortmat )
Thanh Hùng biên soạn