- Số điện thoại cố định trên toàn quốc sẽ bắt đầu thay đổi từ ngày 5/10/2008, với hơn 10 triệu thuê bao của VNPT. Hơn 2 triệu thuê bao của 5 nhà cung cấp dịch vụ còn lại (Viettel, EVN, SPT, VTC, FPT) sẽ thay đổi vào ngày 26/10/2008 tới.
- 2 thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM sẽ có dải số thuê bao là: 8 chữ số. 62 tỉnh, thành còn lại sẽ có dải số thuê bao gồm 7 chữ số.
- Dịch vụ điện thoại cố định của VNPT sẽ được thêm số 3 vào đầu dãy số cũ, theo quy tắc: dãy số của Hà Nội và TP.HCM có 8 chữ số, dãy số của 62 tỉnh, thành còn lại có 7 chữ số. Dịch vụ của VNPT đã bắt đầu đổi từ ngày 5/10 vừa qua, tuy nhiên, cách gọi cũ vẫn được chấp nhận trong thời hạn 2 tuần. Sau ngày 19/10/2008, người dùng sẽ phải tìm tự quay cho đúng số điện thoại cố định mà mình đang gọi.
- 5 nhà cung cấp còn lại sẽ được phân chia đầu số như sau: Viettel đầu số 6; EVN đầu số 2; SPT đầu số 5; VTC đầu số 4; FPT sắp ra mắt dịch vụ với đầu số 7. Bắt đầu từ ngày 26/10/2008, số mới sẽ được áp dụng đối với 5 nhà cung cấp này.
- Xem Bảng tra cứu chi tiết để dễ dàng sử dụng:
Các nhà cung cấp dịch vụ | Mã số đứng đầu cũ | Mã số mới |
| 5, 6, 7, 8, 9 | 3 + 5, 6, 7, 8, 9 |
| 25, 26, 27, 28, 29 | 6 + 25, 26, 27, 28, 29 |
| 20, 21, 22, 23, 24 | 2 + 20, 21, 22, 23, 24 |
| 40, 41, 42, 43, 44 | 5 + 40, 41, 42, 43, 44 |
| 45 | 4 + 45 |
| (chưa có) | 7 (sắp có) |
Ví dụ:
· Một thuê bao cố định của VNPT trước đây có số là: 5.999999 thì nay đổi thành: 3.5.999999
· Một thuê bao cố định của Viettel trước đây có số: 25.66666, thì nay đổi thành: 6.25.66666
· Một thuê bao cố định của EVN trước đây có số: 20.55555, thì nay đổi thành: 2.20.55555
· Một thuê bao cố định của SPT trước đây có số là: 40.xxxxx, thì nay đổi thành: 5.40.xxxxx
- Bảng mã số tỉnh, thành:
STT | Tên Tỉnh / TP | Mã vùng | STT | Tên Tỉnh/ TP | Mã vùng |
1 | An Giang | 76 | 31 | Kon Tum | 60 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 64 | 32 | Lai Châu - Điện Biên | 23 |
3 | Bạc Liêu | 781 | 33 | Lạng Sơn | 25 |
4 | Bắc Kạn | 281 | 34 | Lào Cai | 20 |
5 | Bắc Giang | 240 | 35 | Lâm Đồng | 63 |
6 | Bắc Ninh | 241 | 36 | Long An | 72 |
7 | Bến Tre | 75 | 37 | | 350 |
8 | Bình Dương | 650 | 38 | Nghệ An | 38 |
9 | Bình Định | 56 | 39 | Ninh Bình | 30 |
10 | Bình Phước | 651 | 40 | Ninh Thuận | 68 |
11 | Bình Thuận | 62 | 41 | Phú Thọ | 210 |
12 | Cà Mau | 780 | 42 | Phú Yên | 57 |
13 | Cao Bằng | 26 | 43 | Quảng Bình | 52 |
14 | Cần Thơ - Hậu Giang | 71 | 44 | Quảng | 510 |
15 | TP. Đà Nẵng | 511 | 45 | Quảng Ngãi | 55 |
16 | ĐăkLăk - Đăk Nông | 50 | 46 | Quảng Ninh | 33 |
17 | Đồng Nai | 61 | 47 | Quảng Trị | 53 |
18 | Đồng Tháp | 67 | 48 | Sóc Trăng | 79 |
19 | Gia Lai | 59 | 49 | Sơn La | 22 |
20 | Hà Giang | 19 | 50 | Tây Ninh | 66 |
21 | Hà | 351 | 51 | Thái Bình | 36 |
22 | Thủ đô Hà Nội mới | 4 | 52 | Thái Nguyên | 280 |
23 | Hà Tĩnh | 39 | 53 | Thanh Hoá | 37 |
24 | Hải Dương | 320 | 54 | Thừa Thiên Huế | 54 |
25 | TP. Hải Phòng | 31 | 55 | Tiền Giang | 73 |
26 | Hoà Bình | 18 | 56 | Trà Vinh | 74 |
27 | Hưng Yên | 321 | 57 | Tuyên Quang | 27 |
28 | TP. Hồ Chí Minh | 8 | 58 | Vĩnh Long | 70 |
29 | Khánh Hoà | 58 | 59 | Vĩnh Phúc | 211 |
30 | Kiên Giang | 77 | 60 | Yên Bái | 29 |
| | | 61 | | |
Theo Huyền Chi của VietNamNet
2 nhận xét:
Cũng sài được, khá. Cần nhiều tài liệu hơn.
Cần nhiều tài liệu hơn.
Đăng nhận xét